Thực đơn
All_Nippon_Airways Phi hành đoànKể từ tháng 6 năm 2018, phi hành đoàn ANA (không bao gồm các công ty con) bao gồm các loại máy bay:[5][6] Mã hành khách ANA là 81 cho tất cả các máy bay Boeing ngoại trừ Boeing 787. Ví dụ, một chiếc Boeing 777-200ER đặt hàng mới bởi ANA sẽ có mẫu số 777-281ER.
Máy bay | Đang sử dụng | Đặt hàng | Hành khách | Ghi chú | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F | C | P | Y | Tổng | ||||
Airbus A320-200 | 3 | — | — | — | — | 166 | 166 | |
Airbus A320neo | 11 | 3[7] | — | 8 | — | 138 | 146 | Thay thế Boeing 737-700 trên chặng bay quốc tế.[8] |
Airbus A321-200 | 4 | — | — | 8 | — | 186 | 194 | |
Airbus A321neo | 11 | 23[9] | — | 8 | — | 186 | 194 | |
Airbus A380-800 | 3 | __ | 8 | 56 | 73 | 383 | 520 | Bắt đầu giao hàng từ 2019.[10][11] |
Boeing 737-700 | 7 | — | — | 8 | — | 120 | 128 | |
Boeing 737-800 | 40 | — | — | 8 | — | 158 | 166 | Một chiếc máy bay được sơn màu Star Alliance |
159 | 167 | |||||||
Boeing 767-300 | 9 | — | — | 10 | — | 260 | 270 | |
Boeing 767-300ER | 36 | — | — | 10 | — | 260 | 270 | |
35 | — | 167 | 202 | |||||
35 | — | 179 | 214 | Sẽ được cấu hình lại và sử dụng cho chặng bay nội địa.[12] Một chiếc máy bay được sơn màu Star Alliance Một chiếc máy bay được sơn màu Star Wars | ||||
Boeing 777-200 | 20 | — | — | 21 | — | 384 | 405 | Hai chiếc máy bay được sơn màu Star Alliance |
Boeing 777-200ER | 12 | — | — | 21 | — | 384 | 405 | |
Boeing 777-300 | 7 | — | — | 21 | — | 293 | 314 | |
Boeing 777-300ER | 27 | 1[13] | 8 | 52 | 24 | 166 | 250 | Giao hàng tới 2019. Một chiếc máy bay được sơn màu Star Alliance Một chiếc máy bay được sơn màu Star Wars BB-8 |
52 | 180 | 264 | ||||||
68 | 112 | 212 | ||||||
Boeing 777-9 | — | 20[7] | TBA | Bắt đầu giao hàng từ 2020. | ||||
Boeing 787-8 | 36 | — | — | 12 | — | 323 | 335 | Launch Customer |
42 | — | 198 | 240 | |||||
46 | 21 | 102 | 169 | |||||
Boeing 787-9 | 33 | 16 | — | 18 | — | 377 | 395 | Giao hàng tới 2020. Thay thế Boeing 777-200. Một máy bay được sơn màu Star Wars R2-D2. |
40 | 14 | 192 | 246 | |||||
48 | 21 | 146 | 215 | |||||
Boeing 787-10 | 2 | 1[14] | TBA | Đặt hàng với 5 tùy chọn. Bắt đầu giao hàng từ 2019.[15] | ||||
Mitsubishi MRJ-90 | — | 15 | TBA | Order with 10 purchase options. Bắt đầu giao hàng từ giữa năm 2020.[16] | ||||
Máy bay chở hàng | ||||||||
Boeing 767-300ERF | 4 | 1 | Hàng hóa | |||||
Boeing 767-300BCF | 8 | — | Hàng hóa | |||||
Boeing 777F | — | 2 | Hàng hóa | Bắt đầu giao hàng từ 2019.[17] | ||||
Total | 261 | 92 |
Thực đơn
All_Nippon_Airways Phi hành đoànLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: All_Nippon_Airways http://www.airbus.com/newsevents/news-events-singl... http://www.airbus.com/presscentre/pressreleases/pr... http://atwonline.com/aircraft-engines-components/n... http://www.bloomberg.com/apps/quote?ticker=9202:JP http://www.flightglobal.com/news/articles/all-nipp... http://www.londonstockexchange.com/en-gb/pricesnew... http://boeing.mediaroom.com/index.php?s=20295&item... http://jp.reuters.com/article/t9n0m707j-ana-boeing... http://id.loc.gov/authorities/names/n82010813 http://d-nb.info/gnd/4573653-4